Trí Việt SSD hợp tác tuyển sinh và đào tạo Du học Đài loan theo chương trình du học vừa học vừa làm với các Trường Đại học Đài Loan. Thông báo tuyển sinh với các Trường Đại học Đài Loan và các chuyên ngành cụ thể.
Chính phủ Đài Loan phê duyệt cho các Trường Đại học tại Đài Loan theo chương trình chính sách Tân hướng Nam. Nội dung cụ thể: Học sinh tham gia theo chương trình chính sách Tân hướng Nam được hỗ trợ học bổng từ chính phủ, Nhà trường và Doanh nghiệp của Đài Loan trong suốt 4 năm học và được Nhà trường bố trí thực tập hưởng lương tại các Doanh nghiệp tại Đài Loan theo đề án của các Trường Đại học Đài Loan đã được Bộ Giáo dục Đào tạo Đài Loan phê duyệt (Nơi làm việc cố định, không thay đổi địa điểm làm việc trong suốt 4 năm học Đại học), và tạo đầu ra cho sinh viên quốc tế, đáp ứng nguồn nhân lực có trình độ và thông thạo ngoại ngữ cho các công ty lớn của Đài Loan luôn thiếu lao động có trình độ.
Trí Việt SSD hợp tác tuyển sinh và đào tạo Du học Đài loan theo chương trình du học vừa học vừa làm với các Trường Đại học Đài Loan. Thông báo tuyển sinh với các Trường Đại học Đài Loan và các chuyên ngành cụ thể sau:
I. ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ:
-
Học sinh tốt nghiệp cấp 3, bảng điểm học bạ trung bình 5.5 trở lên.
-
Sức khỏe tốt, không quá nhỏ bé.
-
Năng lực Hoa ngữ từ A1 trở lên (được học tập tại Công ty để có đủ điều kiện)
-
Tuổi 18-28.
Thời gian nhập học
-
Mỗi năm Đài Loan nhập học vào 2 đợt: Kỳ mùa thu vào tháng 9; kỳ mùa xuân vào tháng 3 hàng năm
-
Nhập học tiêng Hoa tại việt nam tại địa chỉ: Trường đào tạo nghề Viraixmex, thị trấn đông Anh, Hà Nội.
II. CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀI LOAN THÔNG BÁO TUYỂN SINH
1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC KỸ THUẬT CAO UYỂN
-
Địa chỉ: Số 1821 đường Trung Sơn, Quận Lộ Trúc, TP Cao Hùng, Đài Loan
-
Điện thoại: 088. 07-6077777;
-
Website: http://www.kyu.edu.tw
A. CÁC KHOẢN CHI PHÍ: Nt là tiền Đài tệ: tùy theo từng thời điểm tỷ giá sẽ khác nhau, dao động 1Nt = 770 VNĐ.
Kỳ học |
Ngành học
|
Học phí
|
Ký túc xá
|
Học bổng
|
Khác
|
Kỳ 1
|
Kiến trúc xây dựng
|
Miễn
|
Miễn
|
100%
|
Hỗ trợ việc Làm thêm
|
Quản trị kinh doanh, quản lý Thông tin,
|
Miễn
|
Miễn
|
100%
|
Kỳ 2
|
Kiến trúc xây dựng
|
26,000nt/kỳ
(giảm 1 nửa)
|
4,600nt/kỳ
(giảm 50%)
|
50%
|
Sắp xếp thực tập có lương
|
QTKD, quản lý Thông tin
|
23,000nt/kỳ
(giảm 1 nửa)
|
Sắp xếp thực tập có lương
|
Kỳ 3 trở đi
|
Kiến trúc xây dựng
|
50,853 nt/kỳ
|
9,140 nt
|
|
Sắp xếp thực tập có lương
|
QTKD, quản lý Thông tin
|
44,221 nt/kỳ
|
9,140 nt
|
|
Sắp xếp thực tập có lương
|
B. CHẾ ĐỘ THỰC TẬP
-
Mỗi học kỳ được tính 4 tháng. Nghỉ hè và tết 4 tháng. Được phép đi làm thêm tại doanh nghiệp với mức lương hưởng 100% theo luật lao động Đài Loan25,000 đài tệ/tháng
-
Thực tập tại doanh nghiệp với mức lương cơ bản: 25,000 đài tệ/tháng (chưa kể tăng ca, tuần làm 40 tiếng).Tổng thu nhập, bao gồm tăng ca và thưởng: 24-25tr/tháng
2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC KỸ THUẬT MINH TÂN
-
Địa chỉ: Số 01 đường Tân Hưng, Quận Tân Phong, TP Tân Trúc, Đài Loan
-
Điện thoại: 088. (03)5593142 / (03)5595142
-
Website: http://www.must.edu.tw/
A. CÁC KHOẢN CHI PHÍ KHI HỌC TẠI TRƯỜNG MINH TÂN
1. Chuyên ngành học: Cơ khí chế tạo, Điện tử, Vật liệu Hóa và công nghệ làm đẹp
2. Chi phí khi học tại Đài Loan
明新科技大學國際產學合作專班收費概況表 (以2018學年為例) (新台幣:元)/一學期
Chi tiết thu học phí của trường đại học kỹ thuật Minh Tân (khóa năm 2018) (Đơn vị tính: đài tệ)/ 1 học kỳ
|
項目Hạng mục
學期 Học kỳ
|
原訂學雜費Học phí, tạp phí chưa miễn giảm
|
助學金Học bổng
|
實際學雜費Học phí, tạp phíđã miễn giảm
|
住宿費(半年)Phí ký túc xá(6 tháng)
|
學生平安保險Bảo hiểm an toàn
|
網路使用費Phí internet
|
小計
Tổng cộng
|
第一學期(在校)
Học kỳ 1(ở trường)
|
51,210
|
11,210
|
40,000
|
免費
Miễn giảm
|
325
|
300
|
40,625
|
第二學期(在校)
Học kỳ 2(ở trường)
|
51,210
|
11,210
|
40,000
|
9,500
|
325
|
300
|
50,125
|
第三學期(實習)
Học kỳ 3(thực tập)
|
48,516
|
8,516
|
40,000
|
依工廠規定Theo quy định nhà máy
|
325
|
0
|
40,325
|
第四學期(實習)
Học kỳ 4(thực tập)
|
48,516
|
8,516
|
40,000
|
依工廠規定Theo quy định nhà máy
|
325
|
0
|
40,325
|
第五學期(在校)
Học kỳ 5(ở trường)
|
51,210
|
11,210
|
40,000
|
9,500
|
325
|
300
|
50,125
|
第六學期(在校)
Học kỳ 6(ở trường)
|
51,210
|
11,210
|
40,000
|
9,500
|
325
|
300
|
50,125
|
第七學期(實習)
Học kỳ 7(thực tập)
|
48,516
|
8,516
|
40,000
|
依工廠規定Theo quy định nhà máy
|
325
|
0
|
40,325
|
第八學期(實習)
Học kỳ 8(thực tập)
|
48,516
|
8,516
|
40,000
|
依工廠規定Theo quy định nhà máy
|
325
|
0
|
40,325
|
合計 Tổng cộng
|
398,904
|
78,904
|
320,000
|
28,500
|
2,600
|
1,200
|
352,300
|
Học phí học kỳ 1(40,000 đài tệ), học kỳ 2(40,000 đài tệ), tổng cộng 80,000 đài tệ, được sự chấp thuận của trường, học phí của học kỳ 1, học kỳ 2 được chia ra đóng từ học kỳ thứ 3 đến học kỳ thứ 8
B. CHẾ ĐỘ THỰC TẬP
-
Mỗi học kỳ được tính 4 tháng. Nghỉ hè và tết 4 tháng. Được phép đi làm thêm tại doanh nghiệp với mức lương hưởng 100% theo luật lao động Đài Loan 25,000 đài tệ/tháng
-
Thực tập tại doanh nghiệp với mức lương cơ bản: 25,000 đài tệ/tháng (chưa kể tăng ca, tuần làm 40 tiếng). Tổng thu nhập, bao gồm tăng ca và thưởng: 24-30tr/tháng
3. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC KỸ THUẬT NGÔ PHỤNG
-
Địa chỉ: Số 01 đường Gới Thọ Bắc, TP Trương Hóa, Đài Loan
-
Điện thoại: 886-(04)711-1111;
-
Website: http://www.ctu.edu.tw/
A. CÁC KHOẢN CHI PHÍ
KỲ HỌC
|
NGÀNH HỌC
|
HỌC PHÍ
|
KÝ TÚC XÁ
|
HỌC BỔNG
|
KHÁC
|
Kỳ 1, 2
|
- Cơ khí chế tạo
-Kỹ thuật An ninh công nghiệp
- Quản lý nhà hàng khách sạn
- Cơ điện tử
|
Miễn
|
Miễn
|
100%
|
Hỗ trợ việc Làm thêm
|
Kỳ 3 trở đi
|
- Cơ khí chế tạo
-Kỹ thuật An ninh công nghiệp
- Quản lý nhà hàng khác sạn
|
38,850nt
|
9,8000nt
|
25%
|
Sắp xếp thực tập có lương
|
B. CHẾ ĐỘ THỰC TẬP
-
Mỗi học kỳ được tính 4 tháng. Nghỉ hè và tết 4 tháng. Được phép đi làm thêm tại doanh nghiệp với mức lương hưởng 100% theo luật lao động Đài Loan.25,000 đài tệ/tháng
-
Thực tập tại doanh nghiệp với mức lương cơ bản: 25,000 đài tệ/tháng (chưa kể tăng ca, tuần làm 40 tiếng). Có thể tăng ca và mức lương theo luật Đài Loan quy định.
4. HỌC VIỆN KỸ THUẬT LÊ MINH
-
Địa chỉ: Số 2 đoạn 3 đường Thái Lâm, quận Thái Sơn, thành phố Tân Bắc
-
Điện thoại: 886-(02)29097811
KỲ HỌC
|
Ngành học
|
HỌC PHÍ
|
KÝ TÚC XÁ
|
HỌC BỔNG
|
KHÁC
|
Kỳ 1, 2
|
- Cơ điện tử
- Cơ khí chế tạo
- Quản lý thông tin
|
Miễn
|
Miễn
|
100%
|
Hỗ trợ việc Làm thêm
|
Kỳ 3 trở đi
|
- Cơ điện tử
- Cơ khí chế tạo
- Quản lý thông tin
|
41,850nt
|
10,5000nt
|
25%
|
Sắp xếp thực tập có lương
|
-
Mỗi học kỳ được tính 4 tháng. Nghỉ hè và tết 4 tháng. Được phép đi làm thêm tại doanh nghiệp với mức lương hưởng 100% theo luật lao động Đài Loan.25,000 đài tệ/tháng
-
Thực tập tại doanh nghiệp với mức lương cơ bản: 25,000 đài tệ/tháng (chưa kể tăng ca, tuần làm 40 tiếng). Tổng thu nhập, bao gồm tăng ca và thưởng: 21-23 tr/tháng
B. CHẾ ĐỘ THỰC TẬP
-
Mỗi học kỳ được tính 4 tháng. Nghỉ hè và tết 4 tháng. Được phép đi làm thêm tại doanh nghiệp với mức lương hưởng 100% theo luật lao động Đài Loan.25,000 đài tệ/tháng
-
Thực tập tại doanh nghiệp với mức lương cơ bản: 25,000 đài tệ/tháng (chưa kể tăng ca, tuần làm 40 tiếng). Tổng thu nhập, bao gồm tăng ca và thưởng: 21-23 tr/tháng
6. ĐẠI HỌC THIẾT KẾ ĐÔNG PHƯƠNG
-
Địa chỉ: Số 10 đường Đông Phương, khu Hồ Nội, thành phố Cao Hùng, Đài Loan.
-
Website: http://www.tf.edu.tw/en/
Chuyên ngành đào tạo:
-
Nhà hàng khách sạn du lịch;
-
Thiết kế nội thất.
明新科技大學國際產學合作專班收費概況表 (以2018學年為例) (新台幣:元)/一學期
Chi tiết thu học phí của trường đại học kỹ thuật Minh Tân (khóa năm 2018) (Đơn vị tính: đài tệ)/ 1 học kỳ
|
項目Hạng mục
學期 Học kỳ
|
原訂學雜費Học phí, tạp phí chưa miễn giảm
|
助學金Học bổng
|
實際學雜費Học phí, tạp phí đã miễn giảm
|
住宿費(半年)Phí ký túc xá(6 tháng)
|
Giảm
|
KTX còn lại
|
小計
Tổng cộng
|
第一學期(在校)
Học kỳ 1(ở trường)
|
55,300
|
35,300
|
20,000
|
15,000
|
5,000
|
10,000
|
30,000
|
第二學期(在校)
Học kỳ 2(ở trường)
|
55,300
|
35,300
|
20,000
|
15,000
|
5,000
|
10,000
|
30,000
|
第三學期(實習)
Học kỳ 3(thực tập)
|
55,300
|
20,300
|
35,000
|
15,000
|
5,000
|
10,000
|
45,000
|
第四學期(實習)
Học kỳ 4(thực tập)
|
55,300
|
20,300
|
35,000
|
15,000
|
5,000
|
10,000
|
45,000
|
第五學期(在校)
Học kỳ 5(ở trường)
|
55,300
|
15,300
|
40,000
|
15,000
|
5,000
|
10,000
|
50,000
|
第六學期(在校)
Học kỳ 6(ở trường)
|
55,300
|
15,300
|
40,000
|
15,000
|
5,000
|
10,000
|
50,000
|
第七學期(實習)
Học kỳ 7(thực tập)
|
55,300
|
10,300
|
45,000
|
15,000
|
5,000
|
10,000
|
55,000
|
第八學期(實習)
Học kỳ 8(thực tập)
|
55,300
|
10,300
|
45,000
|
15,000
|
5,000
|
10,000
|
55,000
|
合計 Tổng cộng
|
442,400
|
162,400
|
280,000
|
120,000
|
40,000
|
80,000
|
360,00
|
B. CHẾ ĐỘ THỰC TẬP
-
Mỗi học kỳ được tính 4 tháng. Nghỉ hè và tết 4 tháng. Được phép đi làm thêm tại doanh nghiệp với mức lương hưởng 100% theo luật lao động Đài Loan.25,000 đài tệ/tháng
-
Thực tập tại doanh nghiệp với mức lương cơ bản: 25,000 đài tệ/tháng (chưa kể tăng ca, tuần làm 40 tiếng). Tổng thu nhập, bao gồm tăng ca và thưởng: 21-23 tr/tháng
Chú thích: Các chi phí khác .
-
Bảo hiểm sức khỏe 749 nt/tháng (ở đủ 183 ngày mới phải đóng)
-
Bảo hiểm an toàn học sinh 750 nt/năm
-
Sách 1000nt/kỳ
-
Thẻ cư trú 1000nt/năm,
-
Thẻ đi làm 100 nt/nửa năm.
-
Tiền ăn tùy theo nhu cầu.
|
Cơ hội việc làm: Thời gian đi học được làm thêm với mức lương tương đương 109,000 VNĐ/giờ, nghỉ hè và nghỉ đông được làm toàn thời gian với mức lương 19 triệu – 25 triệu/tháng. Sinh viên ra trường có thể ở lại Đài Loan làm việc hoặc về Việt Nam làm việc tại các doanh nghiệp Đài Loan tại Việt Nam với mức lương 700 USD/tháng trở lên.
III. CHI PHÍ VÀ THỦ TỤC GIẤY TỜ
1/ Chi phí:
a/ Chi phí thủ tục tư vấn du học trọn gói bao gồm các khoản:
-
Phí dịch thuật, công chứng sang tiếng Đài Loan.
-
Phí công chứng hợp pháp hóa hồ sơ tại Cục lãnh sự Việt Nam
-
Phí công chứng hợp pháp hóa hồ sơ tại Văn phòng Đài Bắc
-
Xin thư mời
-
Lệ phí chuyển phát thư mời, hồ sơ
-
Khám sức khỏe, tiêm phòng,..
-
Chi phí xe đưa đón tại Việt Nam và đài Loan
-
Lệ phí nộp visa vào Văn phòng Đài Bắc
-
Luyện phỏng vấn visa
-
Vé máy bay từ Việt Nam đi Đài Loan
-
Chi phí bảo lãnh tài chính cho học sinh đi học bên Đài Loan
b/ Chi phí học ngôn ngữ và chi phí khác
-
Học phí học tiếng Hoa tại Việt Nam ( học 3 tháng đủ trình độ thi chứng chỉ Tocfl 1):
-
Ký túc xá, điện, nước trong thời gian học tiếng tại Việt nam
-
Lệ phí tham gia kỳ thi năng lực hoa ngữ
Tổng chi phí: bao gồm mục a và b là 55triệu
2/ Thủ tục giấy tờ:
-
Sơ yếu lý lịch (có đóng dấu xã, phường) ;
-
Giấy khai sinh bản sao: 03 bản ;
-
CMND bố và mẹ bản công chứng: 03 bản ;
-
CMND học sinh bản công chứng: 03 bản ;
-
Ảnh 4x6 nền trắng áo màu: 20 chiếc ;
-
Hộ chiếu bản gốc;
-
Bằng Tốt nghiệp và bảng điểm, học bạ cấp 3 trình độ cao nhất (bản sao công chứng và bản gốc);
-
Sổ hộ khẩu bản công chứng.
Lưu ý:Toàn bộ hồ sơ yêu cầu phải photo trên 1 mặt giấy A4 và công chứng làm thành 3 bản, công chứng trong vòng 03 tháng.
Du học Trí Việt cũng như các trường đối tác Đài Loan hân hạnh tiếp đón những ứng viên có nhu cầu du học vừa học – vừa làm tại Đài Loan.