Tổng hợp câu hỏi phỏng vấn Đại Sứ Quán Nhật cho du học sinh

Đối với học sinh chuẩn bị du học Nhật, bài thi phỏng vấn tại Đại Sứ Quán sẽ là bước ngoặt lớn đánh dấu sự thay đổi trong cuộc sống. Vượt qua bài thi phỏng vấn tại Đại Sứ Quán, tức là các em đã chứng minh được năng lực với nước chủ nhà, được cấp Visa du học và được học tập tại Nhật Bản. Chính vì vậy, việc ôn luyên phỏng vấn là 1 việc hết sức quan trọng. Mặc dù các câu hỏi phỏng vấn được đánh giá là khá đơn giản, tuy nhiên chỉ cần 1 chút sai sót thôi bạn cũng sẽ đánh rơi tương lai của mình. Đừng chủ quan, hãy tham khảo bộ câu hỏi phỏng vấn đã được giáo viên tiếng Nhật của trung tâm tư vấn du học Trí Việt SSD biên soạn để có thêm kiến thức cho mình nhé.

1. Hãy giới thiệu bản thân 

自己紹介(じこしょうかい)をしてください。 
自己紹介(じこしょうかい))お(ねが)いします。 
(わたし)は  (Hung) です。 
今年(ことし) (18) (とし)です。 (Thanh hoa)から()ました。家族(かぞく)は(4(にん))です。どうぞよろしくお(ねがい)します.
2. Em tên là gì ? 
名前(なまえ)は? 
名前(なまえ)は なんですか。 
名前(なまえ)(おし)えてください。 
(Hùng)さんですか。(Em có phải là (Hùng) không ?) 

(わたし)は _______です。 
はい、(Hung) です。 
3. Ngày sinh nhật của bạn là khi nào? 

誕生日(たんじょうび)はいつですか。 
誕生日(たんじょうび)(おし)えてください 
__Tháng__ngày 
__
(がつ)_(にち)です。 
4. Ngày tháng năm sinh của bạn là khi nào? 

生年月日(せいねんがっぴ)(おし)えてください 
生年月日(せいねんがっ)はいつですか? 
  
(ねん)   (がつ)   (にち)です。 
5. Sở thích của em là gì? 

趣味(しゅみ)は (なに)ですか。 
Sở thích của em là __ 

(わたし)の 趣味(しゅみ)は danh từ   です。 。。。ことです

6. Em đang sống ở đâu? 

(いま)、どこに()んでいますか? 
Em đang sống ở ....... 
................ に
()んでいます。 
7. Bây giờ là mấy giờ? 

(いま)何時(なんじ)ですか。 
___
()です。 
8. Hôm nay là thứ mấy ? 

今日(きょう)は 何曜日(なんようび)ですか。 
9. Hôm nay là tháng mấy, ngày mấy ? 

今日(きょう)は 何月(なんがつ) 何日(なんにち)ですか。 
___
(がつ)___(にち)です。 
10. Em đang học tiếng Nhật ở đâu ? 
どこで 
日本語(にほんご)を 勉強(べんきょう)していますか。 
Em học ở trung tâm tiếng Nhật Yamano 
YAMANO
日本語(にほんご)センタ(せんた)ーで勉強(べんきょう)しています。 
11. Ở Trung tâm có mấy lớp học? Mấy thầy cô? 
センターに クラスが いくつ ありますか。 

先生(せんせい)が 何人(なんにん)いますか。 
12. Em học tiếng Nhật từ bao giờ? 
いつから 
日本語(にほんご)を 勉強(べんきょう)しましたか。 
(がつ)  (にち)  から 勉強(べんきょう)しました。 
13. Em học tiếng Nhật được bao lâu rồi ? 
どのぐらい
日本語(にほんご)を 勉強(べんきょう)しますか。 
(なん)月勉強(げつべんきょう)しましたか。 
Em học được (4) tháng rồi. 
(4)か
(げつ)です。 
14. Em học từ thứ mấy đến thứ mấy ? 

何曜日(なんようび)から 何曜日(なんようび)まで 勉強(べんきょう)しますか。 
Em học từ thứ 2 đến thứ 6 

月曜日(げつようび)から 金曜日(きんようび)まで 勉強(べんきょう)します。 
15. Một ngày học mấy tiếng ? 

毎日(まいにち)どのぐらい 勉強(べんきょう)しますか。 
毎日(まいにち) 何時間(なんじかん) 勉強(べんきょう)しますか? 
Em học 6 tiếng 
6
時間(じかん) 勉強(べんきょう)します. 
16. Học từ mấy giờ đến mấy giờ? 

何時(いつ)から 何時(いつ)まで 勉強(べんきょう)しますか。 
Sáng em học từ 8h đến 11h15, chiều em học từ 1 rưỡi đến 4h45 phút. 

(あさ)は8()から11()15(ぷん)までです。 
午後(ごご)は1時半(じはん)から4()45(ぷん)までです。 
17. Buổi tối em có học không?Học khoảng mấy tiếng? 
毎晩勉強しますか。何時間ぐらいですか。 
Có, em học khoảng 2 tiếng 
はい、2
時間(じかん)ぐらい勉強(べんきょう)します。 
18. Em được nghỉ thứ mấy? 

(やす)みは 何曜日(なんようび)ですか。 
Nghỉ thứ 7 và chủ nhật 

土曜日(どようび)と 日曜日(にちようび)です。 
19. Tối qua mấy giờ đi ngủ ? 

昨夜(さくや) 何時(なんじ)に ()ましたか。 
Tối qua em đi ngủ lúc 11h 
11
()()ました。 
20. Sáng nay em dậy lúc mấy giờ ? 

今朝(けさ)何時(いつ)に 起きましたか。 
Em dậy lúc 6h00 
6
()に おきました。 
21. Giáo trình đang học là gì? 

勉強(べんきょう)している(ほん)は (なに)ですか。 
22. Hiện nay học đến bài bao nhiêu rồi ? 

(いま)第何課(だいなんか)を 勉強(べんきょう)していますか。 
Em đang học bài ___ 

(だい))___()を 勉強(べんきょう)しています。 
23. Thầy hay cô dạy? Tên? 

(おし)えている先生(せんせい)(おんな)(ひと)ですか、(おとこ)(ひと)ですか。 
先生(せんせい)の 名前(なまえ)は (なに)ですか。 
24. Lớp học có bao nhiêu người? 

教室(きょうしつ)に 学生(がくせい)が 何人(なんにん)いますか。 
25. Em đã đỗ kỳ thi tiếng Nhật nào? 
どんな
試験(しけん)に 合格(ごうかく)しましたか。 
Em đã đỗ kỳ thi Nattest(Top J....) 
Nattest(TopJ,...)
試験(しけん)に 合格(ごうかく)しました。 
26. Em thi chứng chỉ đó khi nào? 
いつ 
受験(じゅけん)しましたか。 
いつ 
試験(しけん)を ()けましたか 
Ngày__Tháng__ 

去年(きょねん)の_(がつ)_(にち)です。 
27. Em được bao nhiêu điểm ? 

点数(てんすう)は (なに)ですか。 
何点(なんてん)ですか。 
.....
(てん)です。 
28. Gia đình em có những ai? 
家族は 何人ですか。 
家族は 何人が いますか。 

家族(かぞく)は____(にん) います。 
29. Ai là người bảo lãnh cho em? 

(だれ)学費(がくひ)を 支払(しはら)いますか。 
経費支弁者(けいひしべんしゃ)は (だれ)ですか。 
30. Bố ( mẹ ) em làm nghề gì? Bao nhiêu tuổi? 
(とう)さん(お(かあ)さん)のお仕事(しごと)は (なに)ですか。 
何歳(なんさい)ですか。(おいくつ ですか。) 
Nông dân: のうかです。 
Kinh doanh:
営業(えいぎょう)をしています。 
___
(さい)です。 
31. Thu nhập của mẹ ( bố ) em là bao nhiêu ? 
(かあ)さん(お(とう)さん)の収入(しゅうにゅう)は いくらですか 
__
(えん)です。 
Hoặc ..........ドン です。 
32. Em tốt nghiệp trường cấp 3 khi nào? 
いつ 
高校(こうこう)卒業(そつぎょう)しましたか? 
Em đã tốt nghiệp tháng năm 
 
(ねん) (がつ)  に卒業(そつぎょう)しました。 
33. Bạn tốt nghiệp đại học khi nào? 
いつ 
大学(だいがく)卒業(そつぎょう)しましたか? 
(Câu hỏi dành cho các bạn tốt nghiệp đại học) 
Em đã tốt nghiệp tháng năm 
 
(ねん)  (がつ)  に卒業(そつぎょう)しました。 
34. Bạn tốt nghiệp cao đẳng khi nào? 
いつ 
短期大学(たんきだいがく)卒業(そつぎょう)しましたか? 
(Câu hỏi dành cho các bạn tốt nghiệp cao đẳng) 
Em đã tốt nghiệp tháng năm 
 
(ねん)  (がつ) に卒業(そつぎょう)しました。 
35. Bạn tốt nghiệp trung cấp khi nào? 
いつ 
専門学校(せんもんがっこう)卒業(そつぎょう)しましたか? 
(Câu hỏi dành cho các bạn tốt nghiệp trung cấp) 
Em đã tốt nghiệp tháng năm 
 
(ねん)  (がつ)  に卒業(そつぎょう)しました。 
36. Lí do gì khiến em đi du học Nhật Bản ? 
どうして 
日本(にほん)に 留学(りゅうがく)したいですか。 
どうして 
日本(にほん)へ 留学(りゅうがく)しに ()きたいですか。 
日本(にほん)へ 留学(りゅうがく)する理由(りゆう)は (なに)ですか。 
留学(りゅうがく)の 理由(りゆう)を (おし)えてください。 
Vì nhật bản là nước tiên tiến, hiện đại nên em muốn đến Nhật để học tập. 

日本(にほん)は 先進(せんしん)で、近代(きんだい)ですから、日本(にほん)に 留学(りゅうがく)したいです。 
(Các em nói lý do tóm tắt, đơn giản theo lý do tiếng Việt đã đưa) 
37. Tên trường là gì? 

学校(がっこう)名前(なまえ)は (なに)ですか。 
学校(がっこう)名前(なまえ)を ()っていますか? 
学校(がっこう)名前(なまえ)を (おし)えてください 
Tên trường です。 
38. Trường ở đâu? 

学校(がっこう)はどこですか 
Địa điểmです。(OSAKA, TOKYO, CHIBA...) 
39. Học phí của trường mà em chuẩn bị sang học là bao nhiêu? 

学費(がくひ)( học phí ) は いくらですか。 
____
(えん)です 
40. Em sẽ nhập học kỳ tháng mấy? 

何月(なんがつ)入学(にゅうがく)しますか。 
Kỳ tháng 4 
4
(がつ)です。 
41. Đã từng đi Nhật chưa? 

日本(にほん)へ ()ったことが ありますか。 
Chưa từng 

日本(にほん)へ ()ったことが ありません 
42. Sau khi đi Nhật thì có muốn làm thêm không? 

日本(にほん)()った(とき)、アルバイトをしたいですか。 
Có, em muốn làm 
はい、アルバイトを したいです。 
43. Muốn làm công việc như thế nào? Bao nhiêu tiếng? 
どんな
仕事(しごと)をしたいですか。 
一日(いちにち) 何時間(なんじかん)ぐらい (はたら)きたいですか。 
日本語(にほんご)を 使(つか)仕事(しごと)を したいです。Muốn làm công việc sử dụng tiếng Nhật 
四時間(よんじかん)ぐらい (はたら)きたいです。Muốn làm khoảng 4 tiếng 
44. Sau khi tốt nghiệp muốn làm việc ở Nhật hay Việt Nam? 

卒業(そつぎょう)した(あと)で、日本(にほん)で (はたら)きたいか、ベトナム(べとなむ)で (はたら)きたいですか。 
()三年(さんねん)ぐらい 日本(にほん)で (はたら)きたいです。それから、ベトナム(べとなむ)(かえ)って、日本(にほん)会社(かいしゃ)で (はたら)きたいです

                              編纂者(へんさんしゃ)( NGUYEN THI THU THUY )

 

 

CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN HỢP TÁC GIÁO DỤC QUỐC TẾ TRÍ VIỆT

Quý phụ huynh và học sinh quan tâm và còn thắc mắc về các vấn đề liên quan đến ngành học, trường học, du học các nước, học bổng, visa,... xin vui lòng để lại thông tin bên dưới. Các chuyên viên của Trí Việt SSD sẽ liên hệ lại với quý khách trong thời gian sớm nhất.

Gửi thông tin
Đăng ký tư vấn du học
Gửi thông tin

Hình ảnh hoạt động

Công ty Trí Việt

video

ĐĂNG KÝ